Thông tin về sản phẩm
Điều khoản | Mô tả |
---|---|
Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN30 |
Mã giao dịch |
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam |
Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng × điểm chỉ số VN30 |
Hệ số nhân hợp đồng | 100.000 đồng |
Ngày niêm yết | 10/08/2017 |
Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận |
Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 |
Thời gian giao dịch | Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút. Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở |
Bước giá/Đơn vị yết giá | 0,1 điểm chỉ số |
Đơn vị giao dịch | 01 hợp đồng |
Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết |
Biên độ dao động | +/-7% so với giá tham chiếu |
Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày | Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Là giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục |
Mức ký quỹ | Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Giá dịch vụ | Thu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính |
Điều khoản | Mô tả |
---|---|
Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN30 |
Mã giao dịch |
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam |
Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng × điểm chỉ số VN30 |
Hệ số nhân hợp đồng | 100.000 đồng |
Ngày niêm yết | 10/08/2017 |
Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận |
Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 |
Thời gian giao dịch | Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút. Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở |
Bước giá/Đơn vị yết giá | 0,1 điểm chỉ số |
Đơn vị giao dịch | 01 hợp đồng |
Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết |
Biên độ dao động | +/-7% so với giá tham chiếu |
Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày | Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Là giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục |
Mức ký quỹ | Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Giá dịch vụ | Thu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính |
Điều khoản | Mô tả |
---|---|
Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN30 |
Mã giao dịch |
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam |
Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng × điểm chỉ số VN30 |
Hệ số nhân hợp đồng | 100.000 đồng |
Ngày niêm yết | 10/08/2017 |
Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận |
Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 |
Thời gian giao dịch | Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút. Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở |
Bước giá/Đơn vị yết giá | 0,1 điểm chỉ số |
Đơn vị giao dịch | 01 hợp đồng |
Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết |
Biên độ dao động | +/-7% so với giá tham chiếu |
Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày | Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Là giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục |
Mức ký quỹ | Theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam |
Giá dịch vụ | Thu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính |
-
Danh mục các Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ 22/11/2024
Cập nhật ngày 20/11/2024 - 15:49:52 -
Danh mục các Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ 21/05/2021
Cập nhật ngày 19/05/2021 - 16:42:33 -
Danh sách các hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ ngày 22/01/2021
Cập nhật ngày 20/01/2021 - 17:25:13 -
Danh sách các hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ ngày 18/12/2020
Cập nhật ngày 17/12/2020 - 11:29:13 -
Danh sách các HĐTL TPCP hiệu lực từ 16/12/2020
Cập nhật ngày 14/12/2020 - 16:42:54 -
Danh sách các hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ ngày 20/11/2020
Cập nhật ngày 18/11/2020 - 17:15:09 -
Danh sách các hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ ngày 16/10/2020
Cập nhật ngày 14/10/2020 - 16:58:26 -
Danh sách các hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ ngày 18/09/2020
Cập nhật ngày 16/09/2020 - 16:26:00 -
Danh mục các hợp đồng tương lai TPCP hiệu lực từ 16/09/2020
Cập nhật ngày 14/09/2020 - 16:12:26 -
Danh mục các hợp đồng tương lai chỉ số VN30 hiệu lực từ 21/08/2020
Cập nhật ngày 19/08/2020 - 16:08:33
STT | Mã sản phẩm | Ngày thanh toán | Giá thanh toán ngày (DSP) | Giá thanh toán cuối cùng (FSP) |
---|
Hiển thị: 0 - 0 / 0 bản ghi
-
Thông báo Danh sách Trái phiếu Chính Phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 25/10/2024
Cập nhật ngày 25/10/2024 - 15:07:40 -
Thông báo Danh sách Trái phiếu Chính Phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 27/09/2024
Cập nhật ngày 27/09/2024 - 11:32:39 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 23/09/2024
Cập nhật ngày 23/09/2024 - 15:59:52 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 11/09/2024
Cập nhật ngày 11/09/2024 - 15:10:49 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 16/08/2024
Cập nhật ngày 16/08/2024 - 16:37:54 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 02/08/2024
Cập nhật ngày 02/08/2024 - 17:36:13 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 19/07/2024
Cập nhật ngày 19/07/2024 - 16:42:25 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 08/07/2024
Cập nhật ngày 09/07/2024 - 07:44:05 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 21/06/2024
Cập nhật ngày 21/06/2024 - 16:31:47 -
Thông báo danh sách Trái phiếu Chính phủ có thể chuyển giao có hiệu lực từ ngày 12/06/2024
Cập nhật ngày 13/06/2024 - 14:52:16
Tin nổi bật
-
28/11/2024 - 10:55:23
MBB: Chuyển quyền sở hữu 12.569 cổ phiếu
-
22/11/2024 - 16:44:11
MBB124022: Chứng nhận đăng ký trái phiếu
-
22/11/2024 - 16:27:53
HDB12424: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
22/11/2024 - 16:20:35
PKA12404: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
22/11/2024 - 15:49:25
TPB12423: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
08/11/2024 - 16:54:53
TCI12401: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu
-
08/11/2024 - 16:52:26
CII124021: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu
-
11/10/2024 - 10:48:05
Tổng cục Thuế chúc mừng VSDC nhân Ngày Doanh nhân Việt Nam
-
20/09/2024 - 14:28:24
Phát động quyên góp ủng hộ đồng bào bị thiệt hại do cơn bão số 3
-
16/09/2024 - 16:34:52
VSDC tham dự Hội nghị toàn thể thường niên lần thứ 26 của Hiệp hội các Tổ chức Lưu ký, Bù trừ chứng khoán khu vực Châu Á -...
Thống kê
-
42.699|6.025
-
6
-
3.155
-
793
-
37
-
9.021.652